Đầu tuýp đen 3/4 inch 791 series Elora Germany, hệ mét và hệ inch. Thương hiệu ELORA – Germany.
- IMPACT SOCKET 3/4 inch là loại đầu tuýp loại 6 cạnh, có đầu vuông 3/4 inch, là một công cụ cơ khí chất lượng cao được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sửa chữa và lắp ráp trong ngành công nghiệp. Đây là một phụ kiện quan trọng được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, giúp vặn chặt hoặc tháo lắp các đầu vít, bulong và đai ốc.
- Với chất liệu đặc biệt là thép hợp kim và lớp mạ phosphated, đầu tuýp có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp nó chịu được áp lực và sử dụng lâu dài. Điều này đảm bảo rằng công cụ có thể chịu được lực tác động mạnh từ các máy vặn vít tác động và máy nén khí.
- Đầu vuông đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 3121-H 20 và ISO 1174. Cũng tuân theo các tiêu chuẩn DIN 3129 và ISO 2725-2, đảm bảo tính tương thích và độ chính xác trong quá trình làm việc.
- Với đặc tính chịu lực, độ bền và độ chính xác cao, đầu tuýp đen 791 là một công cụ đáng tin cậy để sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và sửa chữa. Nó sẽ nâng cao hiệu suất công việc và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao của ngành công nghiệp. Đầu tuýp này thích hợp cho việc sửa chữa xe hơi, công trình xây dựng, cơ khí chuyên nghiệp và các ứng dụng công nghiệp khác.
Đầu tuýp đen 3/4 inch 791 Elora sản xuất tại Đức.
- Sự kết hợp giữa chất liệu thép hợp kim đặc biệt và lớp mạ phosphated mang lại độ bền và khả năng chống ăn mòn xuất sắc cho đầu tuýp. Điều này đảm bảo rằng nó có thể chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và sử dụng trong thời gian dài mà không bị hư hỏng. Đồng thời, lớp mạ phosphated giúp giảm ma sát và tăng độ bám dính, giúp việc vặn chặt và tháo lắp trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
- Đầu tuýp đen 3/4 inch 791 là một lựa chọn lý tưởng cho những người làm việc trong ngành công nghiệp cơ khí và sửa chữa. Với tính năng chịu lực, độ bền cao và khả năng tương thích vượt trội, nó sẽ trở thành một công cụ đáng tin cậy để giúp hoàn thành các nhiệm vụ sửa chữa và lắp ráp một cách chính xác và hiệu quả.
Đầu tuýp đen 3/4 inch 791 series có các size hệ mét và hệ inch.
Model | Size tuýp mm/ inch |
Chiều dài mm |
Độ sâu lỗ mm |
ĐK đầu tuýp mm |
ĐK đầu vuông mm |
Trọng lượng gam |
791-17 | 17 | 50 | 10 | 30 | 44 | 365 |
791-19 | 19 | 50 | 12 | 32.5 | 44 | 370 |
791-21 | 21 | 51 | 13 | 35 | 44 | 380 |
791-22 | 22 | 51 | 14 | 37.5 | 44 | 395 |
791-24 | 24 | 52 | 16 | 39 | 44 | 380 |
791-25 | 25 | 52 | 16 | 40 | 44 | 380 |
791-26 | 26 | 53 | 17 | 41.5 | 44 | 370 |
791-27 | 27 | 53 | 18 | 42.5 | 44 | 385 |
791-28 | 28 | 53 | 18 | 44 | 44 | 390 |
791-29 | 29 | 53 | 19 | 45 | 44 | 390 |
791-30 | 30 | 53 | 20 | 46.5 | 44 | 390 |
791-32 | 32 | 56 | 21 | 49 | 44 | 471 |
791-33 | 33 | 56 | 21 | 50 | 44 | 496 |
791-34 | 34 | 56 | 22 | 51.5 | 44 | 511 |
791-36 | 36 | 56 | 24 | 54 | 44 | 529 |
791-38 | 38 | 56 | 25 | 56.5 | 44 | 584 |
791-41 | 41 | 57 | 26 | 60 | 44 | 607 |
791-46 | 46 | 62 | 28 | 66.5 | 44 | 750 |
791A-3/4 | 3/4 | 50 | 12 | 31.5 | 44 | 370 |
791A-13/16 | 13/16 | 50 | 14 | 34 | 44 | 380 |
791A-7/8 | 7.8 | 50 | 16 | 36 | 44 | 395 |
791A-15/16 | 15/16 | 50 | 16 | 38 | 44 | 380 |
791A-1 | 1 | 53 | 18 | 40 | 44 | 380 |
791A-1.1/16 | 1.1/16 | 53 | 18 | 42 | 44 | 385 |
791A-1.1/8 | 1.1/8 | 53 | 20 | 44 | 44 | 390 |
791A-1.3/16 | 1.3/16 | 53 | 20 | 46 | 44 | 390 |
791A-1.1/4 | 1.1/4 | 56 | 20 | 48 | 44 | 479 |
791A-1.5/16 | 1.5/16 | 56 | 23 | 50 | 44 | 494 |
791A-1.3/8 | 1.3/8 | 56 | 23 | 52 | 44 | 518 |
791A-1.7/16 | 1.7/16 | 56 | 23 | 54 | 44 | 558 |
791A-1.1/2 | 1.1/2 | 56 | 25 | 56 | 44 | 583 |
791A-1.5/8 | 1.5/8 | 57 | 25 | 59 | 44 | 628 |
791A-1.11/16 | 1.11/16 | 57 | 29 | 63.5 | 44 | 720 |
791A-1.3/4 | 1.3/4 | 57 | 29 | 65 | 54 | 850 |
791A-1.7/8 | 1.7/8 | 62 | 29 | 68 | 54 | 899 |
791A-2 | 2 | 65 | 29 | 72 | 54 | 1040 |