Tô vít, tua vít các loại, các kiểu có đầu dẹt, 2 cạnh, đầu trừ, đầu cộng, bake, pake, 4 cạnh, đầu sao, hoa mai, hoa khế, lục giác, lục lăng, đầu bi. Đầu 8 cạnh PZ viết tắt là Pozidriv, đầu lục giác âm. Vài cái thiết kế 2 đầu, tháo lắp linh hoạt. Làm từ vật liệu thép hợp kim cao cấp của Đức, khả năng chịu lực momen và vặn xoắn rất tốt. Đầu phủ lớp phosphat đen chống mài mòn hay set rỉ. Các model làm bằng thép không gỉ, inox, stainless steel thì không có phủ phosphat ở phần mũi. Loại dài, loại ngắn củn. Kiểu chuôi ngoài cán gỗ ra thì đều thiết kế giống nhau, theo khuôn nắm tay, bằng nhựa mềm, cầm rất êm và tạo ma sát với tay, không trơn tuột. Có lỗ treo dụng cụ, 2 màu vàng và đen là màu đặc trưng của ELORA, màu đen và xanh là 2 màu đặc trưng của Elofort.
Tô vít các loại có những tính năng gì?
Tô vít là dụng cụ đồ nghề phổ biến, phổ thông mà chúng ta ai cũng biết cách sử dụng. Chuyên dụng vặn ốc, siết ốc, tháo ốc các kiểu. Một số loại thân tròn, một số loại thân lục lăng thì có thể dùng kết hợp với cờ lê, mỏ lết để tăng lực vặn siết. Một số khác sản xuất chuyên dụng trong nghành điện thì toàn thân bọc lớp nhựa cách điện tới 1000V. Loại chuyên dụng trong nghành điện tử thì gọi là tua vít điện tử hay sửa điện thoại, vặn các chi tiết mini trong máy móc nên các loại này có hình dáng nhỏ xíu xiu, chút bẻo beo thôi 😉 Sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1.
Tua vít được sử dụng rộng rãi khắp nơi. Trong các công trình, nhà máy, nhà xưởng, gara, nghành dầu khí, đóng tàu, ô tô, sữa chữa, bảo dưỡng, bảo trì. Thi công lắp đặt các kiểu, nghành điện tử, điện thoại, điện lực và nhiều lĩnh vực khác. Một số loại tua vít của Elofort thì có thể phục vụ cho phân khúc khách hàng tầm trung, cá nhân, gia đình. Vì mức giá siêu cạnh tranh mà chất lượng lại tốt.
Tô vít dẹt 539/1-IS series.
Loại đầu 2 cạnh, đầu trừ hay đầu dẹt, thân lục lăng và gốc lục lăng. Dùng kết hợp mỏ lết, cờ lê để tăng lực siết. Phần lưỡi vít và gốc lục lăng phủ 1 lớp phosphat đen chống mài mòn và sét gỉ. Mũi vít hơi bẹt và phình ra 1 chút. Loại này chỉ dùng vặn ốc vít, không dùng trong tủ bảng điện. Chuôi thiết kế khuôn nắm tay, bọc lớp nhựa mềm, cầm êm và chống trơn tuột khi thao tác. Có lỗ treo dụng cụ.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng Gam |
0539021005600 | 539/1-IS 100 | 1.0 x 5.5 | 100 | 190 | 10 | 74 |
0539021255600 | 539/1-IS 125 | 1.2 x 6.5 | 125 | 220 | 13 | 115 |
0539021505600 | 539/1-IS 150 | 1.2 x 8.0 | 150 | 260 | 13 | 175 |
0539021755600 | 539/1-IS 175 | 1.6 x 10 | 175 | 290 | 13 | 190 |
0539022005600 | 539/1-IS 200 | 2.0 x 12 | 200 | 325 | 16 | 300 |
0539022505600 | 539/1-IS 250 | 2.5 x 14 | 250 | 375 | 16 | 340 |
Tua vít 2 cạnh 539-IS series.
Đầu dấu trừ hoặc dẹt, thân tròn, gốc lục lăng. Lưỡi phủ phosphat đen chống rỉ sét và mài mòn. Mũi vít bẹt và phình ra 1 xíu 2 bên.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng gam |
0539020755500 | 539-IS 75 | 0.6 x 3.5 | 75 | 160 | 6 | 38 |
0539020905500 | 539-IS 90 | 0.8 x 4.0 | 90 | 175 | 6 | 40 |
0539021005500 | 539-IS 100 | 1.0 x 5.5 | 100 | 190 | 8 | 52 |
0539021255500 | 539-IS 125 | 1.2 x 6.5 | 125 | 220 | 10 | 86 |
0539021505500 | 539-IS 150 | 1.2 x 8.0 | 150 | 260 | 13 | 132 |
0539021755500 | 539-IS 175 | 1.6 x 10 | 175 | 290 | 13 | 174 |
0539022005500 | 539-IS 200 | 2.0 x 12 | 200 | 325 | 16 | 275 |
0539022505500 | 539-IS 250 | 2.5 x 14 | 250 | 375 | 16 | 317 |
Tuốc nơ vít dẹt inox 545-ST IS series.
Toàn thân làm bằng thép không gỉ hay inox/ Stainless steel. Chống set gỉ, làm việc an toàn trong môi trường axit hay chất bảo quản, trong các ngành công nghiệp thực phẩm. Thân tròn, mũi bẹt và phình ra 1 xíu. Chuôi bọc nhựa màu xanh và đen, phân biệt loại bằng inox.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng Gam |
0545020757000 | 545-ST IS 75 | 0.6 x 3.5 | 75 | 160 | 38 |
0545021007000 | 545-ST IS 100 | 0.8 x 4.0 | 100 | 190 | 40 |
0545021257000 | 545-ST IS 125 | 1.0 x 5.5 | 125 | 215 | 52 |
0545021507000 | 545-ST IS 150 | 1.2 x 6.5 | 150 | 250 | 86 |
0545021757000 | 545-ST IS 175 | 1.6 x 8.0 | 175 | 280 | 132 |
0545022007000 | 545-ST IS 200 | 1.6 x 10 | 200 | 315 | 174 |
Tua vít dẹt thân tròn 545-IS series.
Loại này dùng được cho tủ bảng điện do thiết kế phần mũi thẳng. Thân tròn làm bằng thép hợp kim cao cấp, tôi cứng. Phần lưỡi phủ phosphat đen.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0545020755500 | 545-IS 75 | 0.6 x 3.5 | 75 | 160 | 38 |
0545021005500 | 545-IS 100 | 0.8 x 4.0 | 100 | 190 | 40 |
0545021255500 | 545-IS 125 | 1.0 x 5.5 | 125 | 210 | 60 |
0545021505500 | 545-IS 150 | 1.2 x 6.5 | 150 | 245 | 78 |
0545021755500 | 545-IS 175 | 1.6 x 8.0 | 175 | 280 | 127 |
0545022005500 | 545-IS 200 | 1.6 x 10 | 200 | 315 | 150 |
0545022505500 | 545-IS 250 | 2.0 x 12 | 250 | 375 | 220 |
0545023005500 | 545-IS 300 | 2.0 x 14 | 300 | 425 | 285 |
Tô vít đầu trừ 649-IS series.
Loại thân tròn, mũi thẳng dùng cho tủ bảng điện và vặn ốc vít đều được. Chuôi có lỗ treo, bọc nhựa mềm êm tay và chống trơn trượt do thiết kế theo khuôn nắm tay.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0649020605500 | 649-IS 60 | 0.4 x 2.5 | 60 | 145 | 30 |
0649020755500 | 649-IS 75 | 0.5 x 3.0 | 75 | 160 | 32 |
0649021005500 | 649-IS 100 | 0.6 x 3.5 | 100 | 185 | 36 |
0649021085500 | 649-IS 108 | 0.8 x 4.0 | 108 | 185 | 40 |
0649021255500 | 649-IS 125 | 1.0 x 5.5 | 125 | 210 | 60 |
0649021505500 | 649-IS 150 | 1.0 x 5.5 | 150 | 235 | 66 |
0649021755500 | 649-IS 175 | 1.0 x 5.5 | 175 | 260 | 70 |
0649022005500 | 649-IS 200 | 1.0 x 5.5 | 200 | 295 | 84 |
0649023005500 | 649-IS 4.5×300 | 0.8 x 4.5 | 300 | 385 | 70 |
0649023005501 | 649-IS 6.0×300 | 1.0 x 6.0 | 300 | 395 | 114 |
Tô vít 4 cạnh 559/1-PH series.
Thân và gốc lục lăng. Phần mũi vít nhỏ hơn phần thân. Gốc và đầu bao phủ lớp phosphat đen. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764, mũi tua vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PH.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng gam |
0559020015600 | 559/1-PH 1 | 80 | 165 | 8 | 72 |
0559020025600 | 559/1-PH 2 | 100 | 195 | 10 | 106 |
0559020035600 | 559/1-PH 3 | 150 | 255 | 13 | 175 |
0559020045600 | 559/1-PH 4 | 200 | 325 | 16 | 295 |
Tuốc nơ vít pake series 559-PH.
Thiết kế thân lục lăng, phần gốc 6 cạnh dùng kết hợp với cờ lê, mỏ lết. Loại này không phù phosphat đen. Thân làm từ thép hợp kim siêu sịn và bền chắc, tôi cứng ở áp lực cao, khả năng chịu lực vặn xoắn rất tốt. Tay cầm khuôn nắm tay, có lỗ treo dụng cụ. Series này có 4 size PH1, PH2, PH3 và PH4.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng gam |
0559020015500 | 559-PH 1 | 80 | 165 | 8 | 40 |
0559020025500 | 559-PH 2 | 100 | 195 | 10 | 74 |
0559020035500 | 559-PH 3 | 150 | 255 | 13 | 131 |
0559020045500 | 559-PH 4 | 200 | 325 | 16 | 277 |
Tua vít inox thân tròn đầu 4 cạnh 547-ST PH series.
Thân làm từ thép không gỉ hay Stainless Steel, gọi cho nhanh là inox. Loại thân tròn và dài. Cán cầm màu xanh dương nhạt và đen, có lẽ làm khác màu vàng là để phân biệt loại vật liệu của nó. Ngoài các nghành điện lực, điện nước dân dụng, gara ô tô, đóng tàu dầu khí và nhiều nghành khác thì loại này còn được chuyên dụng trong nghành công nghiệp thực phẩm, trong môi trường hóa chất ăn mòn axít và chất dễ gây gỉ set.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0547020007000 | 547-ST PH 0 | 60 | 145 | 23 |
0547020017000 | 547-ST PH 1 | 80 | 165 | 40 |
0547020027000 | 547-ST PH 2 | 100 | 195 | 65 |
0547020037000 | 547-ST PH 3 | 150 | 265 | 128 |
Tô vít 4 pake đầu 4 cạnh 547-PH series.
547-PH là loại pake thân tròn thông dụng nhất, dễ sài, giá cạnh tranh mà lại nhiều kích cỡ từ PH0 PH1, PH2, PH3, PH4. Có cả loại thân dài thòn là PH1 x 300, PH2 x 300 chuyên vặn các chi tiết nằm sâu bên trong hốc ngách. Sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764. Đầu mũi vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PH. Size PH0 lưỡi làm vật bằng vật liệu ELORA-Special steel 73MoV52 / 1.2381. Size PH1-PH4 lưỡi làm từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0547020005500 | 547-PH 0 | 60 | 145 | 23 |
0547020015500 | 547-PH 1 | 80 | 165 | 40 |
0547020025500 | 547-PH 2 | 100 | 195 | 65 |
0547020035500 | 547-PH 3 | 150 | 255 | 128 |
0547020045500 | 547-PH 4 | 200 | 315 | 212 |
0547020015530 | 547-PH 1×300 | 300 | 395 | 187 |
0547020025530 | 547-PH 2×300 | 300 | 405 | 250 |
Tua vít 8 cạnh thân tròn gốc lục lăng 569-PZ series.
Loại ngắn, thân tròn, gốc lục lăng. Đầu vít 8 cạnh phủ phosphat đen chống mài mòn và rỉ sét. Sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764. Mũi vít làm từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242 và tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PZ. Dùng vặn vít có rãnh chéo và vít 8 cạnh. Toàn thân mạ crom si mờ. Có 2 size tiêu chuẩn PZ1, PZ2, PZ3, PH4. Phần mũi vít dài và nhọn.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng gam |
0569020015500 | 569-PZ 1 | 80 | 165 | 6 | 40 |
0569020025500 | 569-PZ 2 | 100 | 195 | 10 | 68 |
0569020035500 | 569-PZ 3 | 150 | 255 | 13 | 129 |
0569020045500 | 569-PZ 4 | 200 | 325 | 16 | 212 |
Tuốc nơ vít 8 cạnh thân tròn 549-PZ series.
Chuyên vặn ốc vít có lỗ chéo hay lỗ 8 cạnh. Toàn thân mạ crom si mờ, thép hợp kim cao cấp của Đức. Loại thân tròn và dài. Chuôi có lỗ treo dụng cụ, thiết kế khuôn nắm tay chống trơn trượt. Tiêu chuẩn sản xuất DIN ISO 8764. Mũi vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PZ.
- Vật liệu của mũi PZ0 là ELORA-Special steel 73MoV52 / 1.2381.
- Vật liệu của mũi PZ1-PZ3 là ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243.
- Vật liệu của mũi PZ4 là ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0549020005500 | 549-PZ 0 | 60 | 145 | 23 |
0549020015500 | 549-PZ 1 | 80 | 165 | 40 |
0549020025500 | 549-PZ 2 | 100 | 195 | 68 |
0549020035500 | 549-PZ 3 | 150 | 255 | 129 |
0549020045500 | 549-PZ 4 | 200 | 315 | 212 |
0549020015530 | 549-PZ 1×300 | 300 | 395 | 187 |
0549020025530 | 549-PZ 2×300 | 300 | 405 | 250 |
Tua vít 2 cạnh loại ngắn củn 543-IS series.
Với thiết kế độc đáo vô cùng ngắn ngủn và xinh xắn. Mông bự, eo thon, phần nào cần to thì to, phần nào cần nhỏ thì nhỏ 😆 😆 Loại này chuyên dụng vặn những chi tiết nhỏ và dễ, ở không gian rộng rãi và thoáng, không cần thiết dùng quá nhiều lực. Chuôi có lỗ treo dụng cụ, làm bằng nhựa cứng, màu vàng.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Nặng gam |
0543020455500 | 543-IS 45 | 0.6 x 3.5 | 25 | 85 | 42 |
0543020605500 | 543-IS 60 | 1.0 x 5.5 | 25 | 85 | 42 |
0543020805500 | 543-IS 80 | 1.2 x 6.5 | 25 | 85 | 42 |
Tô vít đầu cộng loại ngắn 555-PH series.
Kiểu thiết kế giống y chang loại 2 cạnh phía trên, chỉ khác kiểu đầu vít. Kiểu này có nhiều tên gọi khác nhau như đầu PH, 4 cạnh, đầu cộng, philip, pake hay bake. Tùy theo ngôn ngữ của từng vùng miền hay sở thích gọi của mỗi người mà tên của nó phong phú như vậy. Nhưng gọi bằng tên nào cũng không sai. Vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Tiêu chuẩn sản xuất DIN ISO 8764. Đầu vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PH.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
0555020015500 | 555-PH 1 | 25 | 85 | 42 |
0555020025500 | 555-PH 2 | 25 | 85 | 42 |
0555020035500 | 555-PH 3 | 25 | 85 | 42 |
Tuốc nơ vít 8 cạnh loại ngắn 554-PZ series.
Về hình dáng xinh xắn của nó cũng giống 2 kiểu trên. Chuôi bằng nhựa cứng màu vàng, một loại nhựa mà khi cầm có cảm giác rất êm tay và tạo ma sát với tay. Giúp người dùng không bị trơn tuột khi thao tác. Mũi 8 cạnh chuyên vặn ốc vít có rãnh chéo. Phần mũi sơn phủ lớp phosphated đen, chống rỉ sét và mài mòn. Đảm bảo thời gian sử dụng lâu bền. Vật liệu chính ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Tiêu chuẩn sản xuất DIN ISO 8764. Đầu mũi thì theo tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PZ.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
0554020015500 | 554-PZ 1 | 25 | 85 | 42 |
0554020025500 | 554-PZ 2 | 25 | 85 | 42 |
0554020035500 | 554-PZ 3 | 25 | 85 | 42 |
Tua vít 6 cạnh đầu bi 575 series.
Đầu bi 6 cạnh thì chuyên vặn ốc vít có lỗ 6 cạnh. Phần mũi mạ phosphat đen chống rỉ sét. Góc xoay hiệu dụng 20 độ. Có 9 size từ nhỏ tới lớn 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12mm. Vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Tiêu chuẩn sản xuất đáp ứng DIN ISO 2936.
Code | Model | Size ốc | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
0575020027100 | 575-2 | M2,5 | 100 | 185 | 25 |
0575020257100 | 575-2,5 | M3 | 100 | 175 | 27 |
0575020037100 | 575-3 | M4 | 100 | 185 | 30 |
0575020047100 | 575-4 | M5 | 100 | 185 | 51 |
0575020057100 | 575-5 | M6 | 100 | 185 | 75 |
0575020067100 | 575-6 | M8 | 125 | 220 | 90 |
0575020087100 | 575-8 | M10 | 140 | 255 | 145 |
0575020107100 | 575-10 | M12 | 140 | 265 | 220 |
0575020127100 | 575-12 | M14 | 150 | 275 | 310 |
Tô vít đầu sao 6 cạnh 573 series.
Đầu vít 6 cạnh dạng bi tròn chuyên vặn ốc lỗ hình sao, âm bên trong. Thân tròn, chuôi có lỗ treo dụng cụ. Thiết kế khuôn nắm tay.
Code | Model | Size cạnh sao | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Size ốc M |
Trọng lượng gam |
0573020091000 | 573-9 | 2.50 | 60 | 135 | M3 | 33 |
0573020101000 | 573-10 | 2.74 | 80 | 165 | M3.5 | 47 |
0573020151000 | 573-15 | 3.27 | 80 | 165 | M3.5 | 45 |
0573020201000 | 573-20 | 3.86 | 100 | 185 | M4 | 50 |
0573020251000 | 573-25 | 4.43 | 100 | 185 | M5 | 52 |
0573020271000 | 573-27 | 4.99 | 115 | 200 | M5 | 62 |
0573020301000 | 573-30 | 5.52 | 115 | 200 | m6 | 70 |
0573020401000 | 573-40 | 6.65 | 130 | 235 | M8 | 118 |
Tua vít hoa thị thân tròn 760TX series.
Vật liệu chính là ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243. Một loại thép hợp kim siêu bền, tôi cứng. Chuôi bằng nhựa mềm, cầm êm tay, chống trơn trượt do thiết kế khuôn nắm tay, có lỗ treo dụng cụ. Đầu vít phủ phosphat đen, siêu cứng, chuyên vặn ốc có hình sao 6 cạnh. Thân tròn.
Code | Model | Size cạnh | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Size ốc M |
Nặng gam |
0760020031000 | 760TX-3 | 1.13 | 60 | 135 | M1.2-M1.4 | 30 |
0760020041000 | 760TX-4 | 1.29 | 60 | 135 | M1.4 | 30 |
0760020051000 | 760TX-5 | 1.42 | 60 | 135 | M1.8 | 30 |
0760020061000 | 760TX-6 | 1.69 | 60 | 135 | M2 | 32 |
0760020071000 | 760TX-7 | 1.99 | 60 | 135 | M2.5 | 32 |
0760020081000 | 760TX-8 | 2.31 | 60 | 135 | M2.5 | 33 |
0760020091000 | 760TX-9 | 2.50 | 60 | 135 | M3 | 33 |
0760020101000 | 760TX-10 | 2.74 | 80 | 165 | M3 | 47 |
0760020151000 | 760TX-15 | 3.27 | 80 | 165 | M3.5 | 45 |
0760020201000 | 760TX-20 | 3.86 | 100 | 185 | M4 | 50 |
0760020251000 | 760TX-25 | 4.43 | 100 | 185 | M5 | 52 |
0760020271000 | 760TX-27 | 4.99 | 115 | 200 | M5 | 62 |
0760020301000 | 760TX-30 | 5.52 | 115 | 200 | M6 | 70 |
0760020401000 | 760TX-40 | 6.65 | 130 | 235 | M8 | 118 |
Tô vít đầu sao loại dài 760 TX-30/300.
Chỉ có duy nhất 1 model 760 TX-30/300 với tổng chiều dài 430mm. Chiều dài thân 320mm. Chuyên vặn ốc sao size 5,52mm.
Code | Model | Size cạnh | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Size ốc | Nặng gam |
0760000301001 | 760TX- 30/300 | 5.52 | 320 | 430 | M6 | 120 |
Tua vít hoa thị có lỗ 761TTX thân tròn.
Bao gồm từ size TTX6 đến size TTX40. Thiết kế kiểu đầu sao 6 cạnh hay còn gọi là đầu hoa thị có lỗ. Chuôi bọc nhựa mềm theo khuôn nắm tay, có lỗ treo. Kiểu thân tròn, mạ crom si mờ, tôi cứng.
Code | Model | Size cạnh | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Size ốc | Nặng gam |
0761020091000 | 761TTX-6 | 1.69 | 60 | 135 | M2 | 33 |
0761020091000 | 761TTX-7 | 1.99 | 60 | 135 | M2.5 | 33 |
0761020091000 | 761TTX-8 | 2.31 | 60 | 135 | M2.5 | 33 |
0761020091000 | 761TTX-9 | 2.50 | 60 | 135 | M3 | 33 |
0761020101000 | 761TTX-10 | 2.74 | 80 | 165 | M3 | 33 |
0761020151000 | 761TTX-15 | 3.27 | 80 | 165 | M3.5 | 45 |
0761020201000 | 761TTX-20 | 3.86 | 100 | 185 | M4 | 50 |
0761020251000 | 761TTX-25 | 4.43 | 100 | 185 | M5 | 52 |
0761020271000 | 761TTX-27 | 4.99 | 115 | 200 | M5 | 62 |
0761020301000 | 761TTX-30 | 5.52 | 115 | 200 | M6 | 70 |
0761020401000 | 761TTX-40 | 6.65 | 130 | 235 | M8 | 118 |
Tô vít 2 cạnh cán gỗ 636-IS series.
Cán làm bằng gỗ đặc biệt đã qua xử lý, chống thấm nước và dầu mỡ. Cho cảm giác cầm êm tay và không trơn tuột khi thao tác. Thân tròn và sáng bóng, tôi cứng ở áp lực cao. Có gốc lục lăng kết hợp với mỏ lết, cờ lê tăng khả năng vặn siết cao hơn. Lưỡi dẹt hoặc 2 cạnh, bẹt ở phần lưỡi và phình ra 2 bên. Lưỡi vít sơn lớp phosphat đen chống mài mòn và sét gỉ. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2. Lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1.
Code | Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Nặng gam |
0636000751000 | 636-IS 75 | 0.6 x 3.5 | 75 | 170 | 6 | 43 |
0636000901000 | 636-IS 90 | 0.8 x 4.5 | 90 | 185 | 6 | 50 |
0636001001000 | 636-IS 100 | 1.0 x 5.5 | 100 | 200 | 8 | 50 |
0636001251000 | 636-IS 125 | 1.2 x 6.5 | 125 | 235 | 10 | 110 |
0636001501000 | 636-IS 150 | 1.2 x 8.0 | 150 | 270 | 13 | 155 |
0636001751000 | 636-IS 175 | 1.6 x 10 | 175 | 300 | 13 | 200 |
0636002001000 | 636-IS 200 | 2.0 x 12 | 200 | 330 | 16 | 280 |
0636002501000 | 636-IS 250 | 2.5 x 14 | 250 | 390 | 16 | 340 |
Tuốc nơ vít bake cán gỗ 656-PH series.
Đầu cộng hay còn gọi là đầu PH, 4 cạnh, philip, bake hay pake. Thân tròn, gốc lục lăng rèn và tôi cứng. Cán làm bằng gỗ đã qua xử lý, chống bám bẩn, chất dầu mỡ hay nước, có thể vệ sinh thoải mái mà không sợ bị hỏng cán. Đầu vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PH. Mũi vít làm từ vật liệu siêu cứng ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242, đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-2.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Trọng lượng gam |
0656000011000 | 656-PH 1 | 85 | 180 | 6 | 50 |
0656000021000 | 656-PH 2 | 100 | 210 | 10 | 85 |
0656000031000 | 656-PH 3 | 150 | 270 | 13 | 165 |
0656000041000 | 656-PH 4 | 200 | 330 | 16 | 280 |
Tô vít 8 cạnh cán gỗ 658-PZ series.
Vẫn là loại chuôi gỗ đã được xử lý đặc biệt. Loại đầu 8 cạnh chuyên vặn siết ốc có rãnh chéo. Thân tròn, gốc lục lăng, mạ crom, tôi cứng và nhiệt luyện.
Code | Model | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Lục lăng mm |
Trọng lượng gam |
0658000011000 | 658-PZ 1 | 85 | 180 | 6 | 50 |
0658000021000 | 658-PZ 2 | 100 | 210 | 10 | 85 |
0658000031000 | 658-PZ 3 | 150 | 270 | 13 | 165 |
0658000041000 | 658-PZ 4 | 200 | 330 | 16 | 280 |
Tô vít dẹt thân tròn 45-IS series.
Lưỡi vít 2 cạnh dùng để vặn siết ốc chỉ có 1 rãnh dẹt, giống dấu trừ. Vì vậy có thể gọi là tua vít đầu trừ. Thân tròn, mạ crom bóng, tôi cứng. Lưỡi phủ phosphat và phình 2 bên. Chuôi bằng nhựa màu xanh và đen.
Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
45-IS 75 2K | 0.5 x 3.0 | 75 | 160 | 30 |
45-IS 100 2K | 0.8 x 4.0 | 100 | 205 | 57 |
45-IS 125 2K | 1.0 x 5.5 | 125 | 230 | 69 |
45-IS 150 2K | 1.2 x 6.5 | 150 | 265 | 104 |
45-IS 175 2K | 1.2 x 8.0 | 175 | 300 | 172 |
45-IS 200 2K | 1.6 x 10 | 200 | 325 | 225 |
Tua vít đầu cộng thân tròn 49-PH series.
Loại này có 3 size PH1, PH2, PH3. Là 3 kích cỡ thông dụng nhất. Chuyên dụng vặn siết ốc hình dấu cộng. Kiểu thân tròn, mạ crom, si bóng.
Model | Size đầu vít | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
49-PH 1 2K | PH1 | 80 | 185 | 62 |
49-PH 2 2K | PH2 | 100 | 215 | 92 |
49-PH 3 2K | PH3 | 150 | 275 | 120 |
Tuốc nơ vít 8 cạnh thân tròn 55-PZ series.
55-PZ series dùng để siết vặn ốc có 8 cạnh. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 5262. Chuôi màu đen và xanh, có lỗ treo dụng cụ. Cán cầm thiết kế khuôn nắm tay chống tuột tay khi làm việc. Bọc nhựa cứng nhưng cảm giác cầm rất êm tay. Thân tròn tôi cứng và mạ crom sáng bóng.
Model | Size đầu vít | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
55-PZ 1 2K | PZ 1 | 80 | 185 | 62 |
55-PZ 2 2K | PZ 2 | 100 | 215 | 92 |
55-PZ 3 2K | PZ 3 | 150 | 275 | 120 |
Tô vít 2 cạnh thân và gốc lục lăng 41-IS series.
Loại này thiết kế cả thân và gốc lục lăng, kết hợp thoải mái với cờ lê, mỏ lết tùy thích. Bạn có thể đặt ngàm kẹp mỏ lết, cờ lê tại bất cứ vị trí nào bạn muốn. Cán không có lỗ treo dụng cụ.
Model | Kích thước lưỡi mm |
Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
41-IS 100 2K | 1.0 x 5.5 | 100 | 205 | 93 |
41-IS 125 2K | 1.2 x 6.5 | 125 | 230 | 138 |
41-IS 150 2K | 1.2 x 8.0 | 150 | 265 | 217 |
41-IS 175 2K | 1.2 x 10 | 175 | 300 | 322 |
41-IS 200 2K | 2.0 x 12 | 200 | 325 | 318 |
Tô vít pake thân và gốc lục lăng 43-PH series.
Model series 43-PH có 3 kích cỡ thông dụng là PH1, PH2 và PH3. Chuyên dùng dể9 vặn siết ốc vít có 4 cạnh. Thân và gốc có thiết diện lục giác. Loại này chuôi không có lỗ treo dụng cụ.
Model | Size đầu vít | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
43-PH 1 2K | PH 1 | 80 | 185 | 89 |
43-PH 2 2K | PH 2 | 100 | 215 | 131 |
43-PH 3 2K | PH 3 | 150 | 275 | 216 |
Tô vít 8 cạnh thân và gốc lục lăng 42-PZ series.
Đầu vít có 8 cạnh chuyên dùng vặn ốc có 8 cạnh. Thiết diện thân lục giác và có gốc lục lăng. Chuôi không có lỗ treo dụng cụ.
Model | Size đầu vít | Chiều dài thân mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng gam |
42-PZ 1 2K | PZ 1 | 80 | 185 | 89 |
42-PZ 2 2K | PZ 2 | 100 | 215 | 131 |
42-PZ 3 2K | PZ 3 | 150 | 275 | 216 |