Hiển thị một kết quả duy nhất

Thước đo chu vi hay là thước đo đường kính thì đều là một. Sản xuất 100% tại Đức. Làm bằng vật liệu là inox, chống rỉ sét hoặc thép carbon. Thuận tiện làm trong môi trường có hoá chất ăn mòn, axit. Thước do đường kính sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN 2004/22/IEC. Độ chính xác lên tới 0,01mm. Vạch chia được khắc bằng 2 phương pháp là khác laser và khắc axit.

Thước đo chu vi khắc vạch chia bằng axit thì nó sẽ ăn sâu hơn và rõ ràng hơn. Tuy nhiên, nếu khắc bằng laser thì vạch chia mờ hơn tí nhưng nó lại đẹp hơn. Vạch chia tính theo hệ mét, tiện ích cho người dùng Việt Nam. Có cả loại tính theo thang đo hệ inch.

Ứng dụng hữu ích của vật dụng này là đo chu vi, đo đường kính của ống, trục lớn. Hoặc các cấu kiện hình trụ, bồn vể, vỏ lốp xe. Trong nghành thợ mộc, chế biến gỗ thì dùng đo thân cây.

Thước đo chu vi Vogel Germany

Thước đo chu vi hệ mét, khắc vạch chia bằng axit.

Model
Inox
Model
Thép carbon
Thang đo
chu vi
mm
Thang đo
đường kính
mm
Độ chính xác
±mm
Rộng x dày
mm
Trọng lượng
gam
181601 181611 60-950 20-300 0.1 16×0.2 80
181602 181612 940-2200 300-700 110
181603 181613 2190-3460 700-1100 160
181604 181614 3450-4720 1100-1500 190
181605 181615 4710-5980 1500-1900 215
181606 181616 5960-7230 1900-2300 250
181607 181617 7220-8500 2300-2700 285
181608 181618 8480-9760 2700-3100 305
181609 181619 9730-11010 3100-3500 350

Thước đo chu vi hệ mét, khắc vạch chia bằng laser.

Model
Inox
Model
Thép Carbon
Thang đo
chu vi
mm
Thang đo
đường kính
mm
Độ chính xác
±mm
Rộng x dày
mm
Trọng lượng
gam
181801 181811 60-950 20-300 0.1 16×0.2 80
181802 181812 940-2200 300-700 110
181803 181813 2190-3460 700-1100 160
181804 181814 3450-4720 1100-1500 190
181805 181815 4710-5980 1500-1900 215
181806 181816 5960-7230 1900-2300 250
181807 181817 7220-8500 2300-2700 285
181808 181818 8480-9760 2700-3100 305
181809 181819 9730-11010 3100-3500 350

Thước đo chu vi hệ inch, khắc vạch chia bằng laser.

Model
Inox
Model
Thép Carbon
Thang đo
chu vi
inch
Thang đo
đường kính
inch
Độ chính xác
±mm
Rộng x dày
mm
Trọng lượng
gam
181901 181911 2-38 0.8-12 0.002/0.01 16×0.2 80
181902 181912 37-87 12-28 110
181903 181913 86-136.5 28-43.5 160
181904 181914 136-186 43.5-59 190
181905 181915 185.5-236 59-75 215
181906 181916 235.5-285 75-91 250
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
Giá :Liên hệ( đã bao gồm VAT 10% )
096 9276 080