Lục giác Elora Germany có nhiều kiểu dáng và chủng loại khác nhau. Đầu bằng, đầu bi, đầu sao, loại dài, loại ngắn, màu trắng, màu đen, chữ L, chữ T, loại hệ mét, hệ inch. Khóa lục giác còn chia ra thành nhiều bộ với số lượng chênh lệch nhau, 6 cái, 7 cái, 8 cái, 9 cái, 13, 14 cái. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2936. Vật liệu: ELORA-Chrome-Vanadium 59CrMoV4 / 1.2242. Thép rèn và tôi cứng ở áp lực cao nên khả năng chịu momen xoắn và vặn siết rất tốt.
Công ty Lukas là đại lý cấp 1 tại thị trường Việt Nam. Giá siêu cạnh tranh, giao toàn quốc. Bảo hành 12 tháng thuộc lỗi của nhà sản xuất. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ nếu quý khách cần. Hàng nhập khẩu từ Đức, chất lượng tuyệt vời.
Lục giác các loại.
Khóa lục giác là dụng cụ phổ thông, dễ sử dụng. Đa dạng mẫu mã và tính năng, đáp ứng dải rộng các nhu cầu sử dụng. Chuyên dụng trong các nhà máy, xưởng cơ khí, gara oto, sửa chữa xe máy, xe cơ giới, nghành dầu khí, đóng tàu. Nghành gỗ và trong các công trình cũng có. Nói chung là dụng cụ này có mặt ở khắp nơi.
Lục giác loại ngắn, hệ mét và hệ inch.
Loại ngắn, 2 đầu bằng, chữ L. Bao gồm các size hệ mét từ 0.7mm đến 36mm. Hệ inch từ 1/16″ đến 1″. Làm bằng thép siêu cứng, ELORA-Chrome-Vanadium 59CrMoV4 / 1.2242. Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu DIN ISO 2936.
Bảng thông số hệ mét.
Model | Size | Kích thước | Model | Size | Kích thước |
mm | mm | mm | mm | ||
159-0,7 | 0.7 | 33 x 7 | 159-11 | 11 | 129 x 53 |
159-0,9 | 0.9 | 33 x 11 | 159-12 | 12 | 137 x 57 |
159-1,0 | 1.0 | 33 x 11 | 159-13 | 13 | 145 x 63 |
159-1,3 | 1.3 | 41 x 13 | 159-14 | 14 | 154 x 70 |
159-1,5 | 1.5 | 46.5 x 15.5 | 159-15 | 15 | 161 x 73 |
159-2 | 2 | 52 x 18 | 159-16 | 16 | 168 x 76 |
159-2,5 | 2.5 | 58.5 x 20.5 | 159-17 | 17 | 177 x 80 |
159-3 | 3 | 66 x 23 | 159-18 | 18 | 188 x 84 |
159-3,5 | 3.5 | 69.5 x 25.5 | 159-19 | 19 | 199 x 89 |
159-4 | 4 | 74 x 29 | 159-20 | 20 | 200 x 90 |
159-4,5 | 4.5 | 80 x 30.5 | 159-21 | 21 | 211 x 96 |
159-5 | 5 | 85 x 33 | 159-22 | 22 | 222 x 102 |
159-5,5 | 5.5 | 85 x 33 | 159-24 | 24 | 248 x 114 |
159-6 | 6 | 96 x 38 | 159-27 | 27 | 277 x 127 |
159-7 | 7 | 102 x 41 | 159-30 | 30 | 315 x 142 |
159-8 | 8 | 108 x 44 | 159-32 | 32 | 347 x 157 |
159-9 | 9 | 114 x 47 | 159-36 | 36 | 391 x 176 |
159-10 | 10 | 122 x 50 |
Bảng thông số hệ inch.
Model | Size | Kích thước | Model | Size | Kích thước |
inch | mm | inch | mm | ||
159A-1/16 | 1/16 | 46.5 x 15.5 | 159A-5/16 | 5/16 | 108 x 44 |
159A-5/64 | 5/64 | 52 x 18 | 159A-11/32 | 11/32 | 114 x 47 |
159A-3/32 | 3/32 | 58.5 x 20.5 | 159A-3/8 | 3/8 | 122 x 50 |
159A-7/64 | 7/64 | 66 x 23 | 159A-7/16 | 7/16 | 129 x 53 |
159A-1/8 | 1/8 | 66 x 23 | 159A-1/2 | 1/2 | 145 x 63 |
159A-9/64 | 9/64 | 69.5 x 25.5 | 159A-9/16 | 9/16 | 154 x 70 |
159A-5/32 | 5/32 | 74 x 29 | 159A-5/8 | 5/8 | 168 x 76 |
159A-3/16 | 3/16 | 85 x 33 | 159A-3/4 | 3/4 | 199 x 89 |
159A-7/32 | 7/32 | 91 x 36 | 159A-7/8 | 7/8 | 222 x 102 |
159A-1/4 | 1/4 | 96 x 38 | 159A-1 | 1 | 277 x 127 |
159A-9/32 | 9/32 | 102 x 41 |
Khóa lục giác loại dài, hệ inch và hệ mét.
Làm từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrMoV4 / 1.2242. Được tôi cứng và rèn ở áp lực cao, khả năng chịu lực vặn xoắn rất tốt. Loại dài, 2 đầu bằng, dạng chữ L. Dùng vặn ốc có lỗ 6 cạnh.
Bảng thông số hệ mét.
Model | Size | Kích thước | Model | Size | Kích thước |
mm | mm | mm | mm | ||
159L-1,5 | 1,5 | 91.5 x 15.5 | 159L-9 | 9 | 219 x 47 |
159L-2 | 2 | 102 x 18 | 159L-10 | 10 | 234 x 50 |
159L-2,5 | 2,5 | 114.5 x 20.5 | 159L-11 | 11 | 247 x 53 |
159L-3 | 3 | 129 x 23 | 159L-12 | 12 | 262 x 57 |
159L-4 | 4 | 144 x 29 | 159L-13 | 13 | 277 x 63 |
159L-5 | 5 | 165 x 33 | 159L-14 | 14 | 294 x 70 |
159L-6 | 6 | 186 x 38 | 159L-17 | 17 | 337 x 80 |
159L-7 | 7 | 197 x 41 | 159L-19 | 19 | 379 x 89 |
159L-8 | 8 | 208 x 44 |
Bảng thông số hệ inch.
Model | Size | Kích thước | Model | Size | Kích thước |
inch | mm | inch | mm | ||
159LA-1/16 | 1/16 | 91.5 x 15.5 | 159LA-5/16 | 5/16 | 208 x 44 |
159LA-5/64 | 5/64 | 102 x 18 | 159LA-11/32 | 11/32 | 219 x 47 |
159LA-3/32 | 3/32 | 114.5 x 20.5 | 159LA-3/8 | 3/8 | 234 x 50 |
159LA-1/8 | 1/8 | 129 x 23 | 159LA-7/16 | 7/16 | 247 x 53 |
159LA-5/32 | 5/32 | 144 x 29 | 159LA-1/2 | 1/2 | 277 x 63 |
159LA-3/16 | 3/16 | 165 x 33 | 159LA-5/8 | 5/8 | 337 x 80 |
159LA-1/4 | 1/4 | 186 x 38 | 159LA-3/4 | 3/4 | 379 x 89 |
159LA-9/32 | 9/32 | 197 x 41 |
Bộ lục giác loại ngắn.
Có 6 bộ tiêu chuẩn gồm 3 bộ hệ mét và 3 bộ hệ inch. Các chi tiết đựng trong túi nhựa hay cao su mềm màu đen, màu vàng, tùy đợt sản xuất. Đựng trong vĩ nhựa trong suốt. Hoặc trong khuôn nhựa màu đen, có lỗ treo dụng cụ, mỗi chi tiết có 1 khe cắm riêng. Chìa khóa lục lăng 2 đầu bằng hay là 2 đầu trơn.
Mã đặt hàng | Model | Các size | Trọng lượng |
gam | |||
0159500803000 | 159S-8M | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8mm | 135 |
0159501003000 | 159S-10M | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12mm. | 410 |
0159501403000 | 159S-14M | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 17, 19, 22mm. | 2720 |
0159600803000 | 159S-8A | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8, 5/32, 3/16, 7/32, 1/4 AF | 96 |
0159601003000 | 159S-10A | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8, 5/32, 3/16, 7/32, 1/4, 5/16, 3/8 AF | 250 |
0159601403000 | 159S-14A | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8, 5/32, 3/16, 7/32, 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 9/16, 5/8, 3/4 AF | 1814 |
Loại đựng trong khuôn nhựa.
Code | Model | Các size | Trọng lượng | Hình ảnh |
mm | gam | |||
0159500901000 | 159S-8P | 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm. | 336 | |
0159500093000 | 159SK-9M | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm. | 250 | |
0159500103000 | 159SK-10M | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12mm. | 415 |
Khóa lục lăng loại dài.
Code | Model | Các size | Trọng lượng | Hình ảnh |
mm | gam | |||
0159510703000 | 159S-7L | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6mm. | 148 | |
0159510903000 | 159S-9L | 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm. | 428 | |
0159610903000 | 159 S-9LA | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8, 5/32, 3/16, 1/4, 5/16, 3/8 AF | 428 |