Kìm đa năng Elora Germany có nhiều chủng loại và kiểu dáng, mẫu mã, chức năng khác nhau như. Kềm cắt và tuốt dây điện, bấm cáp, kềm đầu bằng hay còn gọi là kềm răng vì ngàm kẹp của nó có răng. Kềm mũi nhon, mỏ quạ, kẹp ống, bấm rive, bấm chết. Các bạn xem chi tiết một số loại kềm khác chuyên dụng trong nghành xây dựng đó là kìm cộng lực. Ngoài ra, còn có các loại kẹp định hình, kẹp tôn, kềm mở phe trong và phe ngoài.
Kìm đa năng Elora Germany.
Kềm là tên gọi trực diện được đặt ra bởi công dụng của nó. Có nghĩa dùng tay để bóp hay kẹp chặt 1 vật gì đó hoặc cắt rời nó ra. Có người thì thích gọi nó là kìm nhưng có người lại thích gọi là kềm. Nó là 1 công cụ cầm tay rất thông dụng. Được sử dụng rộng rãi khắp nơi trên toàn thế giới. Trong mỗi gia đình của chúng ta chắc hẵn cũng có sắm ít nhất 1 cái để phục gia dụng.
Kìm rất dễ sử dụng, tùy theo mục đích mà bạn chọn đúng loại. Nếu chỉ dùng vào một mục đích duy nhất là cắt thôi, thì bạn nên chọn loại chuyên dụng để cắt. Còn muốn dùng cho cả cắt, kẹp và tuốt dây thì hãy chọn loại đa năng. Để tìm hiểu kỹ hơn và lựa chọn được đúng loại bạn cần. Thì vui lòng gọi trực tiếp cho chúng tôi qua hotline 096 9276 080.
Kìm cắt cạnh kiểu mới.
Loại heavy duty và loại thường. Chuyên cắt sát mép, sát bề mặt. Tay cam bọc nhựa mềm, có khía và ngán chống tuột tay. Cắt dây điện, dây thép mỏng. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5749. Độ bền kéo của dây từ 1600N/mm² đến 2300N/mm². Độ cứng của dây cắt được từ 63-65 HRC. Vật liệu ELORA-high grade tool steel C60 / 1.0601.
Model | Đường kính cắt | Chiều dài |
Trọng lượng |
||
Dây thường | Dây cứng | ||||
mm | mm | mm | inch | gam | |
490BI-145 | 2 | 1.6 | 145 | 5.75 | 161 |
490BI-165 | 2.5 | 2.0 | 165 | 6.5 | 238 |
490BI-200 | 3 | 2.5 | 200 | 8 | 310 |
492BI-130 | 2.3 | 1.5 | 130 | 5.25 | 145 |
492BI-145 | 2.5 | 1.8 | 145 | 5.75 | 187 |
468-BI | 2.8 | 2 | 160 | 6.25 | 185 |
Kìm bấm và tuốt dây.
Làm từ vật liệu ELORA-high grade tool steel C45 / 1.0503. Chuyên dụng bấm và tuốt dây điện, dây cáp. Sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5748. Tay cầm thiết kế ngán chống tuột tay về phía lưỡi. Chuôi bọc lớp nhựa có khía, màu vàng đen đặc trưng của hãng Elora.
Model | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | inch | gam | |
494BI | 160 | 6.25 | 199 |
494S-0,5BI | 160 | 6.5 | 215 |
485BI | 160 | 6.5 | 230 |
Kìm đầu bằng.
Có chức năng kẹp, tuốt và bấm dây, cắt dây điện. Có thể dùng vặn ốc, con tán nhỏ. Phân cắt được gia cố thêm 1 lớp thép dày dặn, cho lực cắt khỏe hơn. Phần răng dùng để kẹp. Chuôi Kỉm bấm dây 485BI Elora germany bọc lớp nhựa màu vàng đen đặc trưng của hãng ELORA. Có các khía và ngán chống tuột tay trong quá trình thao tác. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5746. Vật liệu ELORA-high grade tool steel C45 / 1.0503. Độ cứng của dây từ 63-64 HRC. Độ bền kéo dây 1600N/mm².
Model | Đường kính cắt | Chiều dài | Trọng lượng | ||
Cáp thường | Cáp cứng | mm | inch | gam | |
495BI-165 | 2.5 | 1.8 | 165 | 6.5 | 224 |
495BI-185 | 2.8 | 2.0 | 185 | 7.25 | 272 |
495BI-205 | 3.0 | 2.5 | 205 | 8 | 353 |
Kềm mũi nhọn.
Sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5745. Vật liệu ELORA-high grade tool steel C45 / 1.0503. Mũi nhọn thẳng, cong 45 độ, cong 90 độ và mũi nhọn đầu tròn. Tay cầm bọc nựa mềm, có ngán chống tuột tay và khía tạo ma sát. Loại phổ thông, dễ sử dụng.
Model | Chiều dài |
Chiều dài |
Trọng lượng |
Mũi thẳng | mm | inch | gam |
470BI-145 | 145 | 5.75 | 130 |
470BI-165 | 165 | 6.5 | 164 |
470BI-200 | 200 | 8 | 238 |
Mũi cong 45 độ | mm | inch | gam |
471-45 BI 200 | 200 | 8 | 239 |
471-45 BI 165 | 165 | 6.5 | 165 |
Mũi cong 90 độ | mm | inch | gam |
471-90 BI 165 | 165 | 6.5 | 166 |
471-90 BI 200 | 200 | 8 | 239 |
Mũi nhọn đầu tròn | mm | inch | gam |
477BI-145* | 145 | 5.75 | 125 |
477BI-170 | 170 | 6.25 | 175 |
Kềm mũi phẳng.
Loại này chỉ có 2 model, dài 145mm và 170mm. 2 mũi kềm dài và dẹt, kẹp sát vào nhau, có thể dùng để gấp chi tiết sát bề mặt. Chuôi bọc nhựa cao cấp màu vàng và đen. Có các khía tạo ma sát với tay. Thiết kế ngán chống tuột tay về phía lưỡi trong qua trình thao tác.
Model | Chiều dài mm |
Chiều dài inch |
Trọng lượng gam |
476BI-145 | 145 | 5.75 | 130 |
476BI-170 | 170 | 6.5 | 143 |
Kềm cắt kiểu cổ điển.
Có 2 loại, loại heavy duty và loại thường. Lưỡi chuyên dụng cho cắt sát mép. Lưỡi cắt chính giữa. Tay cầm bọc lớp nhựa màu đỏ cách điện hạ thế, điện trong dân dụng từ 110V đến 220V. Thuộc dòng cổ điển. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5749. Vật liệu ELORA-high grade tool steel C60 / 1.0601. Độ bền kéo dây 1600N/mm². Độ cứng 63-65 HRC.
Model | Đường kính cắt | Chiều dài | Trọng lượng | ||
Cáp thường | Cáp cứng | mm | inch | gam | |
392-145 | 2.2 | 1.4 | 145 | 5.75 | 150 |
392-160 | 2.4 | 1.7 | 160 | 6.5 | 180 |
389-170 | 2.5 | 2.0 | 170 | 6.5 | 220 |
389-200 | 3.0 | 2.5 | 200 | 8 | 260 |
Kềm đầu bằng kiểu cổ điển.
Loại này còn có tên gọi khác là kềm răng hay đa năng, vì nó có nhiều hơn 1 chức năng. Cắt, kẹp, bấm, tuốt dây, vặn ốc. Thuộc dòng cổ điển của hãng Elora Germany. Chuyên dụng trong điện lực. Có thể trang bị cho số lượng lớn công nhân do giá thành rất cạnh tranh. Tay cầm bọc 1 lớp nhựa màu đỏ cách điện hạ thế từ 110V – 220V.
Model | Đường kính cắt | Chiều dài | Trọng lượng | ||
Cáp thường | Cáp cứng | mm | inch | gam | |
395-160 | 2.5 | 1.8 | 160 | 6.5 | 190 |
395-180 | 2.8 | 2.0 | 180 | 7.5 | 260 |
395-200 | 3.0 | 2.5 | 200 | 8 | 330 |
Kìm mũi nhọn cổ điển.
Loại này cũng có thể cách điện hạ thế, điện trong gia dụng từ 110V đến 220V. Mũi nhọn thẳng, cong 45 độ, đầu tròn, mũi phẳng. Đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng. Tiêu chuẩn sản xuất DIN ISO 5745. Vật liệu ELORA-high grade tool steel C45 / 1.0503.
Model | Chiều dài | Trọng lượng | |
Kiểu đầu | hệ mét | hệ inch | |
Mũi nhọn thẳng | mm | inch | gam |
370-160 | 160 | 6.5 | 130 |
370-200 | 200 | 8 | 170 |
Mũi nhọn cong 45 độ | |||
371-160 | 160 | 6.5 | 130 |
371-200 | 200 | 8 | 170 |
Mũi nhọn đầu phẳng | |||
376-160 | 160 | 6.5 | 140 |
Mũi nhọn đầu tròn | |||
377-160 | 160 | 6.5 | 118 |
Kềm cắt và nhổ đinh cán dài.
Kìm nhổ đinh – Carpenter’s Pincer. Made in Germany. Thường dùng trong ngành mộc. Kiểu càng cua, cắt và nhổ. Ngàm được vác mép rất sắt bén, cắt được đinh sắt ở độ cứng 61-63 HRC. Tay cầm được làm bằng thép cứng và không bao bọc. Vật liệu kìm: Elora-high grade tool steel C45 / 1.0503. Thiết kế theo tiêu chuẩn DIN ISO 9243 Form A.
Model | Đường kính cắt | Độ cứng cáp | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | inch | gam | |||
321-160 | 1.8 | 61-63 HRC | 160 | 6.5 | 253 |
321-180 | 2.0 | 61-63 HRC | 180 | 7 | 317 |
321-200 | 2.2 | 61-63 HRC | 200 | 8 | 414 |
321-225 | 2.2 | 61-63 HRC | 225 | 9 | 455 |
Model | Đường kính cắt | Độ cứng cáp | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | inch | gam | |||
499-220 | 2.4 | 61-63 HRC | 220 | 9 | 356 |
299-250 | 2.4 | 61-63 HRC | 250 | 10 | 438 |
499-280 | 2.8 | 61-63 HRC | 280 | 11 | 467 |
Kìm kẹp thép tấm 489 series.
Model | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | inch | gam | |
489-1 | 280 | 11 | 799 |
489-2 | 280 | 11 | 827 |
489-3 | 280 | 11 | 772 |
Kềm mỏ quạ các kiểu.
Model | Đường kính ống | Chiều dài | Trọng lượng | ||
mm | inch | mm | inch | gam | |
130BI-240 | 46 | 1.1/4 | 250 | 10 | 354 |
132-190 | 34 | 1 | 175 | 7 | 196 |
132-240 | 43 | 1.1/4 | 250 | 10 | 345 |
132-300 | 48 | 1.1/2 | 300 | 12 | 502 |
131BI-240 | 50 | 1.3/4 | 240 | 10 | 501 |
133-250 | 250 | 10 | 482 | ||
134-250 | 60 | 2.1/4 | 250 | 10 | 522 |
134-375 | 70 | 2.3/4 | 375 | 15 | 1104 |
135-5MB | 50 | 2.1/4 | 260 | 10.1/2 | 496 |
135-5BI | 60 | 2.3/4 | 260 | 10.1/2 | 576 |
Kìm bấm chết.
Chức năng chính là kẹp phôi, phôi tròn hay thanh trụ. Có nhiều kiểu ngàm khác nhau như ngàm cong, ngàm thằng, ngàm hình lăng trụ, ngàm số 8, ngàm song song, ngàm mỏ vịt, ngàm rộng. Ngàm được thiết kế có răng, giúp kẹp chắc phôi khi thao tác, chống trượt. Được làm bằng thép cao cấp của Đức: Chrome-Vanadium. Bề mặt phủ Niken: 31 CrV 3 / 1.2208. Có chức năng phụ là cắt các phôi tròn, dây thép có đường kính vừa và nhỏ nhờ có lưỡi cắt kim loại. Chuôi có vít điều chỉnh độ mở ngàm. Thao tác bằng cơ cấu lò xo.
Kềm bấm chết 2 ngàm cong.
Model | Độ mở ngàm kẹp | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | mm | inch | gam | |
500-125 | 25 | 125 | 5 | 195 |
500-180 | 35 | 180 | 8 | 396 |
500-250 | 50 | 250 | 10 | 570 |
500-300 | 65 | 300 | 12 | 895 |
Kềm chết ngàm lăng trụ.
Model | Độ mở ngàm kẹp | Chiều dài | Trọng lượng | |
mm | mm | inch | gam | |
500P-180 | 25 | 180 | 8 | 280 |
500P-250 | 45 | 250 | 10 | 750 |
500P-300 | 45 | 300 | 12 | 975 |