Kìm cộng lực MCC made in Japan, sản xuất 100% tại Nhật Bản. Công Ty Lukas cung cấp tại thị trường Việt Nam. Giá rẻ cạnh tranh. Hàng chất lượng cao. Bảo hành 12 tháng thuộc lỗi của nhà sản xuất. Giao hàng toàn quốc. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Kềm cộng lực chuyên dụng cho cắt sắt, cắt thép thanh. Cắt cáp xoắn, cắt dây đai thép, cắt seal tròn, seal dẹp. Cắt sắt trơn, thép có ren, cắt bulong, xích tải. Và cắt tất cả những thứ bạn muốn cắt. Tùy theo kết cấu lưỡi kềm được thiết kế mà kìm cắt có các ứng dụng khác nhau.
Kìm cắt sắt cộng lực thông dụng trong các công trình xây dựng. Ngoài cắt ra thì kìm cộng lực còn có các chức năng như uốn thép thanh, rồi cán kìm cách điện. Cắt được nhiều loại sắt có các cường độ cứng mềm khác nhau.
Kìm cộng lực MCC Japan.
Qua công nghệ luyện kim của Nhật Bản, lưỡi kìm được tôi cứng và rèn ở áp lực cao, sắc bén, siêu bền và chống mài mòn. Để phục vụ cho nhu cầu sử dụng với khối lượng công việc lớn thì hãng MCC cho ra đời hàng loạt lưỡi cắt dự phòng cho tất cả model. Trên lưỡi có đúc nổi hoặc khắc tên của hãng. Khi thay lưỡi cắt, bạn chỉ cần tháo mấy con bulong ra rồi lắp cái mới vào, đơn giản như ăn kẹo. Tùy theo độ cứng mềm lớn nhỏ của vật liệu cắt mà hãng MCC chia thành các nhóm dưới đây.
Lưu ý: Nên đeo kính bảo hộ trong quá trình cắt và cảnh báo cho mọi người xung quanh nên đề phòng hoặc đứng xa ra khu vực cắt để tránh trường hợp mảnh sắt thép bể ra văng trúng mắt. Không vặn xoắn cây kìm trong khi cắt, sẽ làm lưỡi kìm dễ mẻ. Phải đặt lưỡi kìm vuông góc cho đến khi cắt lìa thanh sắt.
Kìm cộng lực cắt sắt thép có độ cứng 36 HRC.
Series model là BC-07. Đây là loại kìm được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất. Chuyên dụng cắt thép mềm như các loại thép trơn, cắt bulong, xích tải, lưới B40 có độ cứng vừa phải hoặc mềm. Thân kềm sơn tĩnh điện màu xanh, tay cầm hình ống, trừ loại 300mm trở xuống. Lưỡi kìm được làm bằng thép hợp kim đã qua xử lý nhiệt, bền và có khả năng chống mài mòn.
Model | Size | Size | Khả năng cắt đường kính lớn nhất | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||||
80 HRB Rod | 20 HRC Rod | 36 HRC Rod | ||||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BC-0730 | 300 | 12 | Ø5 | 3/16 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 650 | BCE0030 |
BC-0735 | 350 | 14 | Ø6 | 1/4 | Ø6 | 1/4 | Ø5 | 3/16 | 950 | BCE0035 |
BC-0745 | 450 | 18 | Ø8 | 5/16 | Ø8 | 5/16 | Ø6 | 1/4 | 1.450 | BCE0045 |
BC-0760 | 600 | 24 | Ø10 | 3/8 | Ø10 | 3/8 | Ø8 | 5/16 | 2.500 | BCE0060 |
BC-0775 | 750 | 30 | Ø13 | 1/2 | Ø13 | 1/2 | Ø10 | 3/8 | 3.850 | BCE0075 |
BC-0790 | 900 | 36 | Ø16 | 5/8 | Ø14 | 9/16 | Ø11 | 14/32 | 5.900 | BCE0090 |
BC-0710 | 1050 | 42 | Ø18 | 11/16 | Ø16 | 5/9 | Ø13 | 1/2 | 8.050 | BCE0010 |
Kìm cộng lực cắt sắt thép có độ cứng 40 HRC.
Sự khác biệt ở đây là lưỡi kìm này còn cứng hơn loại trên, siêu bền và có khả năng cắt bất cứ vật liệu kim loại nào có cường độ từ mềm đến siêu cứng. Kiểu dáng thiết kế y chang cái trên nhưng sơn tĩnh điện màu đỏ. Đây là loại hạng nặng, mình hay gọi là heavy duty.
Model | Size | Size | Khả năng cắt đường kính lớn nhất | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
31 HRC Rod | 40 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BC-0945 | 450 | 18 | Ø6 | 1/4 | Ø6 | 1/4 | 1,450 | BCE0945 |
BC-0960 | 600 | 24 | Ø8 | 5/16 | Ø8 | 5/16 | 2,500 | BCE0960 |
BC-0975 | 750 | 30 | Ø10 | 3/8 | Ø9 | 11/32 | 3,850 | BCE0975 |
BC-0990 | 900 | 36 | Ø12 | 15/32 | Ø10 | 3/8 | 5,900 | BCE0990 |
Kìm cộng lực cắt và uốn thép xây dựng.
Đầu tiên, bạn để kìm nằm dài dưới đất, dưới sàn hay dưới 1 mặt phẳng nào đó mà bạn
có thể đạp chân lên. Lúc này, dùng 1 chân đạp lên cần nằm tiếp giáp mặt phẳng, 2 tay nắm cần trên kéo lên, đẩy về phía trước. Trong quá trình đẩy thì lưỡi kìm sẽ mở ra, bạn đưa thanh sắt vào khe ngay vị trí cần cắt.
Tiếp theo, dùng cả tay và chân ghì mạnh xuống cho tới khi nghe cái bụp là tự nhiên thanh sắt của bạn đã được chia đôi. Loại kìm này có thể được gọi là là 1 trợ thủ đắc lực giành cho các anh công trình xây dựng. Đặc biệt, nó không những chỉ cắt được, mà còn có thể uốn được luôn nha. Quy trình uốn sắt cũng rất đơn giản. Bạn chỉ cần đặt thanh thép vào vị trí cần uốn. Kéo cần một phát là thanh sắt thẳng tự nhiên biến thành thanh sắt cong ngay và luôn. Có thể uốn cong đến lúc thanh sắt thành hình chữ U. Thiết kế lưỡi cắt có 1 khe cắt, 2 khe cắt.
Model | Size | Chức năng | Đường kính cắt | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
mm | inch | Cắt | uốn | cắt | uốn | Kg | ||
Loại 2 chức năng cắt và uốn | ||||||||
CB-0213 | 1050 | 42 | Có | Có | 10 – 13 | 10 – 13 | 11.5 | CBE0213 |
SCB-16 | 1250 | 50 | Có | Có | 13 – 16 | 13 – 16 | 17 | SCBE16 |
Loại chỉ có chức năng cắt, không có chức năng uốn | ||||||||
RC-0113 | 1050 | 42 | Có | Không | 13 | – | 10 | CBE0213 |
RC-0116 | 1250 | 50 | Có | Không | 16 | – | 15 | SCBE16 |
Kìm cộng lực bánh cóc.
Hãng MCC chỉ sản xuất duy nhất 1 cái. Cán kìm ăn khớp với lưỡi qua cơ cấu bánh răng, tạo lực cắt lớn. Có thể kiểm soát hành trình do bước cắt nhỏ. Qua công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Lưỡi kìm được xử lý gia nhiệt, siêu bền, sắc bén và chống mài mòn. Cắt được thép thanh dạng đặc, thép xoắn. Cán làm bằng thép ống, chuôi bọc nhựa dẻo, có khía tạo ma sát, chống trượt.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB Rod | 20 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
RBC-3213 | 785 | 31 | Ø13 | 1/2 | Ø11 | 14/32 | 4.700 | RBCE3213 |
Kìm cộng lực cán nhôm đúc.
Ưu điểm của nó là cầm rất nhẹ, dễ thao tác, không bị mỏi tay khi sử dụng trong khoảng thời gian liên tục lâu. Nhẹ hơn 30% so với loại kìm cán thép khác. Lưỡi cũng làm bằng thép như các loại kìm khác nhưng có nhược điểm là chịu áp lực thấp hơn. Cán nhôm thiết diện thanh dầm chữ I. Có lỗ treo dụng cụ.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB Rod | 36 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BCA-250 | 250 | 10 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 380 | BCE0025 |
BC-AL30 | 300 | 12 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 480 | BCE0030 |
BCA-350 | 350 | 14 | Ø6 | 1/4 | Ø4 | 5/32 | 670 | BCE0035 |
BCA-450 | 450 | 18 | Ø8 | 5/16 | Ø6 | 1/4 | 1.080 | BCE0045 |
Kìm cộng lực lưỡi cắt nghiêng.
Điểm khác biệt là lưỡi cắt này được thiết kế nghiêng một góc 30 độ. Ưu điểm của nó là có thể cắt sát phôi, các chi tiết đính sát bề mặt, dễ dàng thao tác trong không gian hẹp. Thân kìm bằng thép ống, sơn tĩnh điện màu vàng. Loại này chỉ cắt được sắt có độ cứng vừa phải, trung bình.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ømax | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
80 HRB Rod | ||||||
mm | inch | mm | inch | gam | ||
AC-0030 | 300 | 12 | Ø5 | 1/4 | 650 | ACE0030 |
AC-0045 | 450 | 18 | Ø7 | 5/16 | 1.450 | ACE0045 |
AC-0060 | 600 | 24 | Ø10 | 3/8 | 2.850 | ACE0060 |
Kềm cộng lực cán cách điện.
Cắt thép thanh dạng đặc, thép xoắn, théo trơn, bulong, xích tải như các loại kìm khác. Lưỡi cắt cũng thế, cơ cấu không khác mấy. Chỉ có điều là kìm này thiết kế cán bọc lớp vỏ cách điện 7000V và đã thử nghiệm ở điện áp 20,000V rồi. Tại vị trí tiếp giáp lưỡi và thân có bọc cao su. Rất đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Chuyên dụng trong xây lắp đường dây điện, cáp tải, truyền tải diện, trạm biến áp, nhà máy điện, cáp viễn thông.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB (490N/mm) |
20 HRC (735N/mm) |
|||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
ZBC-450 | 470 | 18 | Ø7 | 1/4 | Ø7 | 1/4 | 1.300 | BCE0045 |
ZBC-600 | 620 | 24 | Ø10 | 3/8 | Ø9 | 5/16 | 2.100 | ZBCE600 |
Mỏ kéc | Khả năng cắt Ø max | |||||||
ZCC-0201 | 535 | 21 | Ø20 | 13/16 | 1.150 | ZCE0201 |
Kìm cắt seal, kìm cắt dây đai thép lưỡi nghiêng.
Chuyên dụng cắt dây đai thép bản dẹp, có độ dày không quá 1,2mm. Thân sơn tĩnh điện màu đỏ. Chuôi bọc cao su màu đen có khía chống trơn trượt khi thao tác. Mũi kìm được gắn chặt với thân thông qua 3 con bulong. Khi thay lưỡi, chỉ cần tháo gỡ 3 con bulong này ra, gắn cái khác vào là ok. Mũi kìm thiết kế giống đầu con chim ó, có con mắt to đùng. Con mắt này chính là con bulong ghép chặt là lưỡi kìm lại với nhau. Nó còn ứng dụng cho cắt seal container, cắt các seal dạng bản mong. Lưỡi thiết kế đai chắn chống bung seal khi cắt, bảo đảm an toàn.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
SC-0200 | 240 | 9 | 32 x 0.9 | 1.1/4 x 1/32 | 300 | – |
SC-0201 | 450 | 18 | 51 x 1.2 | 2 x 3/64 | 1.100 | SCE0201 |
SC-600 | 600 | 24 | 51 x 1.2 | 2 x 3/64 | 2.350 | SCE600 |
Kìm cắt cáp xoắn mỏ cong.
Mũi kìm thiết kế dạng 2 ngàm cong như mỏ con kéc. Công dụng là cắt được dây cáp dạng xoắn. Series model WC-02. Kìm chuyên dụng cho cắt dây cáp thép, loại nhiều sợi bện lại với nhau. Kìm cắt cáp mỡ bò, cáp cẩu, cáp ròng rọc, cáp chịu tải.Cắt cáp điện nhiều lõi, cáp điện có cáp chịu tải. Lưỡi cắt thiết kế đặc biệt, có rãnh đỡ dây cáp, rãnh bán nguyệt. Lưỡi cắt bằng thép hợp kim cao cấp theo công nghệ vật liệu của Nhật Bản, dày, bén, siêu bền. Vết cắt cáp ngọt, sạch, không để lại mạt kim loại hay phoi cắt. Lưỡi cắt điều chỉnh được qua vít chỉnh, thay thế chỉ cần tháo 2 bulong đầu kìm.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
WC-0245 | 450 | 18 | 8 | 5/16 | 1.350 | WCE0245 |
WC-0260 | 600 | 24 | 10 | 3/8 | 2.300 | WCE0260 |
WC-0275 | 750 | 30 | 14 | 9/16 | 3.850 | WCE0275 |
WC-0290 | 900 | 36 | 16 | 5/8 | 5.500 | WCE-290 |
WC-0210 | 1050 | 42 | 20 | 3/4 | 8.500 | WCE0210 |
Kềm mỏ két cắt cáp xoắn.
Thiết kế 2 lưỡi kìm cong quặp với nhau giống như mỏ của con chim kéc. Ứng dụng cắt cáp đồng, cáp nhôm. Kềm này không dùng để cắt cáp có lõi thép. Series model là CC-03.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
CC-0301 | 465 | 18 | 20 | 13/16 | 1.650 | CCE0301 |
CC-0302 | 760 | 30 | 30 | 13/16 | 4.100 | CCE0302 |
CC-0303 | 1065 | 42 | 50 | 2 | 9.000 | CCE0303 |
Kìm, kềm cộng lực mini.
Là những cây kềm hay có thể gọi là kéo cắt loại nhỏ. Chiều dài dao động trên dưới 210mm. Có thể cầm bằng 1 tay thao tác, bỏ túi gọn gàng. Thường dùng để cắt tôn, cắt thép tấm, cắt lá thép. Cắt dây điện, dây cáp mini, cao su. Cắt carton, cắt tỉa cây cảnh, miếng thiếc, miếng nhôm, v.v…Có độ dày không quá 4mm. Nếu dùng trong nghành thực phẩm hay các chi tiết có tính ăn mòn thì bạn nên chọn loại kìm bằng inox.
Model | Hình ảnh | Size | Khả năng cắt Ø max | Chức năng | Trọng lượng | ||
mm | inch | 80 HRB | 31 HRC | gam | |||
MC-0020 | 210 | 8 | 4.0 | – | Cắt dây kẽm | 280 | |
SUSMC-02 | 210 | 8 | 4.0 | – | Cắt dây kẽm | 260 | |
MCS-0020 | 205 | 8 | 4.0 | 2.0 | Cắt dây thép | 270 | |
MN-0020 | 210 | 8 | 3.5 | – | Mũi cong | 270 | |
SUSMN-02 | 210 | 8 | 3.5 | – | Mũi cong | 240 | |
ME-0020 | 215 | 8 | 3.5 | 2.0 | Cắt đinh | 290 | |
MS-0020 | 200 | 7 | 4.0 | – | Cắt dây cáp | 240 | |
SC-0200 | 240 | 9 | 32X0.9 | – | Cắt dây đai, cắt seal | 300 | |
CC-0300 | 215 | 8 | 3.0 | – | Cắt cáp | 260 | |
ML-0020 | 250 | 10 | 0.8 | – | Cắt tôn, thép tâm | 280 | |
ASR-0101 | 225 | 9 | 0.6 | – | Cắt tôn | 270 | |
MU-0020 | 210 | 8 | 0.8 | – | Cắt đa năng | 220 | |
SUSMU-02 | 210 | 8 | 0.8 | – | Inox dùng trong CNTP | 210 | |
MCF-200 | 210 | 8 | 3.0 | – | Lưới B40 | 260 | |
HCS-0101 | 270 | 10 | 4.0 | 3.0(20HRC) | Cắt dây thép cứng | 440 |
Kềm cắt sắt, thép thanh có ren, cắt ty ren.
Có cơ cấu lò xo đàn hồi, bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Lưỡi cắt siêu bền với 2 vị trí cắt. Chuyên cắt sắt thanh, thép thanh loại có ren. Lưỡi cắt bén cho vết cắt ngọt và sạch. Đảm bảo ren không bị biến dạng hoặc phá hủy sau khi cắt. Đối với loại kìm này bạn nên cắt từ từ, chẫm rãi. Lưỡi cắt thay thế đơn giản như các loại kìm cộng lực khác.
Model | Khả năng cắt | Chiều dài | Trọng lượng | Dao cắt thay thế | Dao 2 mặt | |
mm | inch | Kg | Die | |||
Chuẩn ren UNC của Mỹ: United National Coarse Thread | ||||||
AB-3U | 3/8″ UNC | 766 | 29 | 4 | ABE3U | Có |
AB-43U | 1/2″ & 3/8″ UNC | 975 | 37 | 7 | ABE4U & ABE3U | Có |
RAB-3U | 3/8″ UNC | 568 | 23 | 2.3 | ABE3U | Có |
Chuẩn ren W của Anh Quốc: British Withworth Thraed | ||||||
AB-0203 | W3/8″ | 766 | 29 | 4 | ABE0103 | Có |
AB-43W | W1/2″ & W3/8″ | 975 | 37 | 7 | ABE0104 & ABE0103 | Có |
RAB-3W | W3/8″ | 568 | 23 | 2.3 | ABE0103 | Có |
Chuẩn ren hệ Mét, phổ thông ở Việt Nam. | ||||||
AB-M8 | M8 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
AB-M10 | M10 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
RAB-8 | M8 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
RAB-M10 | M10 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | Không |