Cờ lê đuôi chuột và cờ lê giàn giao là hai tên gọi thông dụng nhất của loại dụng cụ này. Khóa giàn giáo sản xuất 100% tại Nhật Bản. Do công ty Lukas phân phối tại thị trường Việt Nam, giá rẻ cạnh tranh. Bảo hành 12 tháng thuộc lỗi nhà sản xuất. Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Giao hàng trên toàn quốc.
Cờ lê đuôi chuột MCC Japan.
Tẩu đuôi chuột made in Japan là hàng chất lượng cao. Giá thành phải chăng. Phù hợp với túi tiền của người dùng tại Việt Nam. Qua công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Hãng MCC đã cho ra đời nhiều dòng tuýp đuôi chuột khác nhau. Đa dạng mẫu mã, đẹp và rất bền.
Loại dụng cụ này được dùng rất nhiều trong thi công giàn giáo. Cho nên có tên gọi trực diện là cờ lê giàn giáo. Tùy theo nhu cầu sử dụng của mỗi người. Tuýp đuôi chuột có các series model như sau.
Cờ lê giàn giáo tuýp đôi RW series.
Là loại có 02 đầu tuýp tương ứng với 2 size. Cùng nằm trên một cây cờ lê. Hai đầu tuýp này có chiều dài bằng nhau. Cơ cấu bánh răng, socket có 12 cạnh. Toàn thân phũ sơn tĩnh điện cao cấp của Nhật. Tuýp dạng bánh cóc, có nẫy gạt đổi chiều xoay. Socket phủ phosphat màu đen. Trên thân có dập nổi tên hãng và size cờ lê. Có lỗ treo dụng cụ.
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Nặng gam |
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Nặng gam |
RW-1012 | 10 x 12 | 225 | 220 | RW-2126 | 21 x 26 | 355 | 700 |
RW-1013 | 10 x 13 | 225 | 220 | RW-2127 | 21 x 27 | 355 | 700 |
RW-1014 | 10 x14 | 225 | 220 | RW-2224 | 22 x 24 | 355 | 700 |
RW-1113 | 11 x 13 | 225 | 190 | RW-2227 | 22 x 27 | 355 | 700 |
RW-1214 | 12 x 14 | 225 | 170 | RW-2326 | 23 x 26 | 355 | 700 |
RW-1317 | 13 x 17 | 270 | 330 | RW-2426 | 24 x 26 | 355 | 700 |
RW-1319 | 13 x 19 | 312 | 450 | RW-2427 | 24 x 27 | 355 | 700 |
RW-1415 | 14 x 15 | 270 | 330 | RW-2430 | 24 x 30 | 400 | 1.050 |
RW-1417 | 14 x 17 | 270 | 300 | RW-2632 | 26 x 32 | 400 | 1.050 |
RW-1719 | 17 x19 | 312 | 450 | RW-2730 | 27 x 30 | 400 | 1.100 |
RW-1721 | 17 x 21 | 312 | 450 | RW-2732 | 27 x 32 | 400 | 1.080 |
RW-1722 | 17 x 22 | 355 | 700 | RW-3032 | 30 x 32 | 400 | 1.180 |
RW-1921 | 19 x 21 | 312 | 450 | RW-3235 | 32 x 35 | 443 | 1.500 |
RW-1922 | 19 x 22 | 355 | 700 | RW-3236 | 32 x 36 | 443 | 1.470 |
RW-1924 | 19 x 24 | 355 | 700 | RW-3541 | 35 x 41 | 488 | 2.120 |
RW-2124 | 21 x 24 | 355 | 700 | RW-3641 | 36 x 41 | 488 | 2.140 |
Cờ lê tự động đuôi chuột RWS series.
Thiết kế tẩu đuôi chuột có một đầu tuýp 12 cạnh. Socket làm bằng hợp kim cao cấp, siêu bền. Cơ cấu bánh răng tự động và có nẫy gạt đảo chiều. Thân có lỗ để móc hay treo lên. Đuôi chuột thiết diện hình chữ chữ. Dùng căn thẳng hàng lỗ xỏ bulong trong thi công. Loại này thích hợp cho thao tác trong không gian hẹp.
Model | Đầu tuýp size | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
RWS-0617 | 17 | 250 | 270 |
RWS-0619 | 19 | 290 | 430 |
RWS-0621 | 21 | 290 | 430 |
RWS-0622 | 22 | 330 | 600 |
RWS-0624 | 24 | 330 | 600 |
RWS-0626 | 26 | 330 | 680 |
RWS-0627 | 27 | 330 | 680 |
RWS-0630 | 30 | 370 | 1.060 |
RWS-0632 | 32 | 370 | 1.060 |
RWS-0635 | 35 | 410 | 1.520 |
RWS-0636 | 36 | 410 | 1.540 |
RWS-0641 | 41 | 450 | 2.140 |
Tẩu đuôi chuột tuýp đôi RWD Series.
Tuýp đuôi chuột có 02 đầu tuýp dài, dễ dàng thao tác trong góc khuất, rãnh sâu. Cơ cấu 72 răng cao cấp chịu lực momen xoắn cao. Bánh răng tự động 12 cạnh, có nẫy gạt đảo chiều. Socket làm từ hợp kim siêu bền. Thiết kế đuôi chuột dài để đồng tâm lỗ. Ứng dụng trong khung sắt, giàn giáo, cấu đường, đồ gá lắp. Trong các công trình xây dựng, lắp đặt giàn giáo đều sử dụng loại cờ lê này.
Model | Size đầu tuýp | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
RWD-1012 | 10 x 12 | 210 | 230 |
RWD-1013 | 10 x 13 | 210 | 230 |
RWD-1014 | 10 x 14 | 210 | 230 |
RWD-1113 | 11 x 13 | 210 | 230 |
RWD-1214 | 12 x 14 | 210 | 230 |
RWD-1314 | 13 x 14 | 210 | 230 |
RWD-1317 | 13 x 17 | 250 | 340 |
RWD-1417 | 14 x 17 | 250 | 340 |
RWD-1719 | 17 x 19 | 290 | 540 |
RWD-1721 | 17 x 21 | 290 | 540 |
RWD-1921 | 19 x 21 | 290 | 540 |
RWD-1924 | 19 x 24 | 350 | 940 |
Cờ lê đuôi chuột tuýp đôi RWL series.
Điểm khác biệt là nó được thiết kế 1 đầu tuýp dài, 1 đầu tuýp ngắn. Khóa giàn giáo MCC RWL series làm từ thép hợp kim cao cấp của Nhật Bản. Thân có lỗ treo dụng cụ. Bề mặt phủ sơn tĩnh điện. Socket 12 cạnh, bánh răng tự động. Gạt nẩy đổi chiều xoay. Đuôi chuột dài tạo lỗ thẳng hướng xỏ bulong. Thiết diện chuôi hình chữ nhật. Mỗi chiếc khóa giàn giáo đều có 2 size trên cùng 01 cây cờ lê. Ứng dụng giống như các loại pổ thông khác.
Model | Size socket | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
RWL-1317 | 13 x 17 | 270 | 360 |
RWL-1417 | 14 x 17 | 270 | 360 |
RWL-1719 | 17 x 19 | 312 | 500 |
RWL-1721 | 17 x 21 | 312 | 520 |
RWL-1921 | 19 x 21 | 312 | 520 |
RWL-1924 | 19 x 24 | 355 | 600 |
RWL-2127 | 21 x 27 | 355 | 900 |
RWL-2427 | 24 x 27 | 355 | 1.000 |
RWL-2430 | 24 x 30 | 400 | 1.150 |
RWL-2732 | 27 x 32 | 400 | 1.300 |
Tuýp giàn giáo cán nhôm RAS MCC Japan.
Cờ lê đuôi chuột cán bằng nhôm, nhẹ, dễ thao tác. Toàn thân sơn phủ tĩnh điện màu vàng. Hai đầu tuýp phủ phosphat màu đen tương ứng 2 size khác nhau. Tuýp 28 bước răng, làm bằng thep hợp kim cao cấp, 12 cạnh. Đảo chiều xoay bằng nẫy gạt. Có lỗ treo dụng cụ trên thân. Đuôi chuột thiết kế cong vênh.
Model | Size đầu tuýp | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
RAS-1719 | 17 x 19 | 240 | 250 |
RAS-1721 | 17 x 21 | 240 | 250 |
RAS-1921 | 19 x 21 | 240 | 250 |
Khóa đuôi chuột loại ngắn RS series.
Cờ lê được thiết kế chuôi cong vênh và ngắn. Đầu tuýp 12 cạnh với 28 bước răng. Cho góc xoay nhỏ, linh hoạt. Đảo chiều xoay thông qua lưỡi gạt tích hợp sẵn trên thân cờ lê. Thân mập, có lỗ treo dụng cụ. Mỗi cây cờ lê có 02 đầu socket với 02 size khác nhau. Ứng dụng nhiều trong xây dựng cơ bản, thi công giàn giáo, thép khung tiền chế.
Model | Size đầu tuýp | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
RS-1719 | 17 x 19 | 240 | 410 |
RS-1721 | 17 x 21 | 240 | 410 |
RS-1921 | 19 x 21 | 240 | 410 |
Cờ lê đuôi chuột một đầu vòng MCC Japan.
Khóa đuôi chuột một đầu vòng OW series của hàng MCC Japan. Là loại duy nhất không tích hợp socket và nẫy gạt đảo chiều. Đầu tròng 12 cạnh, lệch một góc lớn so với thân. Đuôi chuột thon dài, làm từ thép hợp kim cao cấp của Nhật Bản. Góc lệch sâu của đầu vòng thích hợp cho thao tác với các bulong ở vị trí sâu. Thân có lỗ treo dụng cụ. Đúc nỗi tên hãng và size cờ lê.
Model | Size bulong | Chiều dài | Trọng lượng |
mm | mm | gam | |
OW-0114 | 14 | 241 | 120 |
OW-0117 | 17 | 313 | 220 |
OW-0119 | 19 | 335 | 280 |
OW-0121 | 21 | 351 | 340 |
OW-0122 | 22 | 351 | 350 |
OW-0124 | 24 | 373 | 440 |
OW-0126 | 26 | 392 | 540 |
OW-0127 | 27 | 390 | 510 |
OW-0130 | 30 | 413 | 710 |
OW-0132 | 32 | 429 | 800 |
OW-0135 | 35 | 467 | 1.100 |
OW-0136 | 36 | 467 | 1.060 |
OW-0141 | 41 | 505 | 1.400 |